Với những sản phẩm nhỏ gọn miến phí giao hàng trên toàn quốc, Những sản phẩm cần kỹ thuật lắp đặt khách hàng liên hệ đại lý gần nhất
Sản phẩm khuyến mãi | 07/2025
Hạt trao đổi ion Purolite C100E (Hạt Cation) - được nhập khẩu trực tiếp, chất lượng được đảm bảo, giá thành tốt nhất
Showroom: 97 Nguyễn Xiển,Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 0981 211 511
Địa chỉ: 24-26 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Ngô Quyền
0907579279
Địa chỉ: 675 Lê Thanh Nghị, P. Hải Tân, TP Hải Dương
Tel: 0912 666 818
Đc: 815 Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long
Tel: 0389 018 661
Đc: 815 Nguyễn Văn Cừ, TP Bắc Ninh
Tel: 098 180 1111
Showroom: 289 - Tô Hiệu - Q.Lê Chân - Hải Phòng
Tel: 0974 131 779
Số 07 Đại Lộ Lê Lợi (Đối diện công viên Hội An) - P Lam Sơn - TP Thanh Hoá
SĐT: 0941 359 836
Showroom: Số: 58A Phạm Đình Toái - Phường Hà Huy Tập - TP Vinh
Tel: 0943 437 137 - 0819 59 67 68
Địa chỉ: 276 Hùng Vương, Quận Hải Châu
Hotline: 0938 460 460
Địa chỉ: 1276 đường 2/4, P Vạn Thắng (cạnh cà phê Bách Viên) TP Nha Trang
Tel: 0944 519 888
Địa chỉ: 364 Hai Bà Trưng, P6 TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Tel: 0902 570 886
Showroom: 193A - Đường 3/2 - P.11 - Quận.10 - TP.HCM ( Đối Diện Nhà Hát Hòa Bình)
Tel: 0938 278 389
Đc: 12A Thu Khoa Huân, Thuận An, Bình Dương
ĐT: 0869 282 825 : 0869 282 825
Đc: 573 Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, TP Tây Ninh
Tel: 0938 74 82 82
Địa chỉ: 369 Đ. Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Ninh Kiều
Đc: R303 Đường Ruby 3, Shophouse Bãi Kem, P An Thới, TP Phú Quốc
Tel: 0945 823 823
Hạt trao đổi ion Purolite C100E (Hạt Cation) - được Á nhập khẩu trực tiếp,chất lượng được đảm bảo,giá thành tốt nhất
Đặc điểm hạt cation Purolite C-100E
» Purolite C-100E là hạt nhựa trao đổi cation hình cầu có năng suất cao, được chế tạo bằng vật liệu tổng hợp có chứa Natri.
» Purolite C-100E tách được các ion tạo độ cứng của nước như Ca2+ , Mg2+ bằng cách thay thế chúng bằng ion Na+
Ứng dụng
» Được sử dụng cho các thiết bị lọc nước công nghiệp và dân dụng.
» Lọc nước, sản xuất nước tinh khiết, tái tạo nguồn nước.
Thông số kỹ thuật.
Cấu trúc polymer |
Crosslinked Polystyrene Divinylbenzene |
Dạng vật lý |
Hạt màu vàng nhạt |
Nhóm chức |
R-SO3 - |
Ion dạng vận chuyển |
Na+ |
Tỷ trọng vận chuyển |
800 g/l (50 lb/ft3) |
Tiêu chuẩn màn hình |
16 - 50 |
Duy trì độ ẩm |
49 - 55% |
Tỷ trọng riêng, moist Na+ Form |
1.29 |
Tổng dung lượng trao đổi |
1.9eq/l phút. 4.9 eq/kg phút. |
Nhiệt độ vận hành, Na+ Form |
140ºC (280ºF) tối đa |
Khoảng pH hoạt động ổn định |
0 - 14 |
Điều kiện hoạt động.
Điều kiện vận hành tiêu chuẩn |
||||
Tái sinh cùng chiều |
||||
Quá trình |
Lưu lượng |
Dung dịch |
Thời gian |
Lượng |
Phục vụ |
8 - 40 BV/h 8 – 40 m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước nguồn |
Theo thiết kế |
Theo thiết kế |
Rửa ngược |
15 – 20 m3/h |
Nước nguồn |
5 – 20 phút |
1.5 – 4 BV |
|
|
5oCº - 30oC |
|
1.5 – 4m3/m3 |
Tái sinh |
2 - 7 BV/h |
0.5 - 5% H2SO4 |
30 |
30 kg/m3 |
|
2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa |
4 - 10% HCl |
|
30 – 150 kg/m3 |
Rửa chậm |
2 - 7 BV/h 2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước qua trao đổi cation |
60 |
2 - 3 BV 2 – 3m3/m3 |
Rửa nhanh |
8 - 40 BV/h 8 – 40m3/h/m3 hạt nhựa |
Nước qua trao đổi cation |
60 |
3 - 4 BV 3 – 4m3/m3 hạt nhựa |
"Gallons" refer to U.S. Gallon = 3.785 litres
|