Với những sản phẩm nhỏ gọn miến phí giao hàng trên toàn quốc, Những sản phẩm cần kỹ thuật lắp đặt khách hàng liên hệ đại lý gần nhất
Sản phẩm khuyến mãi | 12/2024
Showroom: 97 Nguyễn Xiển,Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 0981 211 511
Showroom: 289 - Tô Hiệu - Q.Lê Chân - Hải Phòng
Tel: 0974 131 779
02A/94 Đại Lộ Lê Lợi, P Đông Hương, TP.Thanh Hoá (Đối diện toà nhà Đông Á)
SĐT: 0941 359 836
Showroom: Số: 58A Phạm Đình Toái - Phường Hà Huy Tập - TP Vinh
Tel: 0943 437 137 - 0819 59 67 68
Showroom: 193A - Đường 3/2 - P.11 - Quận.10 - TP.HCM ( Đối Diện Nhà Hát Hòa Bình)
Tel: 0938 278 389
Đc: 12A Thu Khoa Huân, Thuận An, Bình Dương
ĐT: 0869 282 825 : 0869 282 825
Máy lọc nước lắp dưới bồn rửa Mitsubishi Cleansui EU101 uống trực tiếp – Sử dụng công nghệ Mitsubishi Chemical Cleansui, sản phẩm lắp dưới bồn rửa EU101 sản xuất 100% tại Nhật Bản), với bộ lọc UZC2000E sử dụng hệ thống luồng lọc kép hiệu suất cao cho sự di chuyển của nước, giúp dòng nước chảy ổn định và hoạt động tốt bất kể bộ lọc được đặt theo góc độ nào..
Ưu điểm:
- Tương thích với kích thước vòi thông dụng
- Điều chỉnh vòi nước linh hoạt và dễ dàng
- Vị trí lắp đặt: Phía dưới bồn rửa
- Thiết bị lọc nước dưới bồn rửa EU101 Mitsubishi Chemical Cleansui sử dụng 4 lớp lọc:- Lớp vải lưới không dệt- Lớp sợi trao đổi ion
- Lớp than hoạt tính
- Cuối cùng là lớp màng lọc sợi rỗng làm từ polyethylene siêu mịn, được xử lý công nghệ cao tạo ra hàng triệu lỗ lọc với kích thước siêu nhỏ từ 0.01 đến 0.1 micron mét loại bỏ hoàn toàn các tạp chất có kích thước lớn hơn 0,1 micron mét như tảo, vi sinh vật, vi khuẩn, rỉ sét, nấm mốc và các thành phần kim loại trong nước.
Chất lượng nước sau khi lọc:
- Chất lượng nước được kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
-Tiêu chuẩn Việt Nam:
+ QCVN 01:2009/BYT
+ QCVN 6-1:2010/BYT
Các tiêu chuẩn khác
- Tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201
- Nước sau lọc có thể uống trực tiếp
Hãng sản xuất | Mitsubishi | ||
Áp suất | 0.07 – 0.75 Mpa | ||
Tốc độ lọc | 3L / phút | ||
Vật liệu | Bộ lọc | Nhựa ABS | |
Bộ vòi | Hợp kim đồng | ||
Dây nước kết nối | Polyetylen | ||
Khả năng lọc | Clo dư | 40,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Độ đục | 20,000L (tốc độ dòng chảy 50%) | ||
Tổng hợp chất hữu cơ trihalomethane | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Chloroform | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Bromodichloromethane | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Dibromochloromethane | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Bromoform | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Chì hòa tan | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Hóa học nông nghiệp | 20,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 20,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Tetrachloroethylene | 20,000 lít (loại bỏ 80%) | ||
Trichloroethylene | 20,000 lít ( loại bỏ 80%) | ||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 10,000 lít ( loại bỏ 80%) | ||
Bộ vòi | Kích cỡ lỗ lắp đặt | Đường kính 36-39 mm | |
Đường kính mặt đáy | Đường kính 50 mm | ||
Chiều cao của vòi | 219 mm | ||
Độ dày mặt bàn lắp đặt | 5-25 mm | ||
Lõi lọc | Model | EUC2000. Thời hạn sử dụng 12 tháng (20 Lít/ ngày) | |
Khối lượng | 0.8 kg (1.4 kg khi lõi lọc chứa đầy nước) | ||
Kích thước | Đường kính tối đa 105 mm x Chiều cao 217 mm | ||
Trang bị | Sẵn trong máy | ||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và các chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước • Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Mitsubishi phát triển • Kết hợp của than hoạt tính + ceramic đặc biệt + lớp vải không dệt • Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước • Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp đầu nối ngay tại vòi • Không sử dụng điện • Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. |
||
Tạp chất không lọc được | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||
Tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | ||
Kiểm định quốc tế và VN | QCVN 01:2009/QCVN 6-1:2010/BYT | ||
Sản xuất | Nhật Bản | ||
Nhập khẩu | Nhật Bản |